HỌC THÀNH NGỮ TIẾNG ANH
1.Không thầy đố mày làm nên
A young ox learns to plow from an older one.
2.Ác giả, ác báo
As the call, so the echo
3.Ai làm, nấy chịu
Who breaks, pays.
4.Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.
He who sees through life and death will meet with most success.
5.Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
A good name is a rich heritage.
A good fame is better than a good face.
6. Thắng làm vua, thua làm giặc.
Make or mar
Sink or swim
Neek or nothing
7.Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.
Men make houses, women make homes.
8.Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.
Diamond cut diamond.
One nail drives out another.
9.Việc hôm nay chớ để ngày mai
Never put off till tomorrow what you can do today.
10. Có chí thì nên.
Where there is a will, there is a way.
11. Méo mó có hơn không.
Half a loaf is better than no bread.
12. Bá nhân bá tính.
So many heads, so many minds.
13. Bắt cá hai tay.
To run with the hare and hold with the hound.
14. Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
To throw out a sprat to catch a mackere.
15. Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
He laughs best who laughs last.
16. Ước ao làm sao, của chiêm bao là vậy.
The wish is father to the thought.
17. Cha nào con nấy.
Like father, like son.
18. Nước đục thả câu.
They fish in troubled waters.
19. Họa vô đơn chí.
It never rains but it pours.
20. Giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.21. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better a glorious death than a shameful life
22. Lấy thúng úp voi
To put a quart into a pint pot
23. Trèo cao ngã đau
Pride will have a fall
24. Thừa sống thiếu chết
More death than alive
25. Nước đổ đầu vịt
(Like) Water off a duck's back
26. Đổ thêm dầu vào lửa
Pour oil on the flames
27. Nói có sách mách có chứng
To speak by the book
28. Tại anh tại ả, tại cả đôi bên
It takes two to do something
29. Thao thao bất tuyệt
A flood of words
30. Xa mặt cách lòng
Out of sight, out of mind
31. As easy as ABC
Dễ như trở bàn
32. As hot as fire
Nóng như lửa
33. As hot as pepper
Cay như ớt
34. As black as coal
Đen như mực
35. As white as snow
Trắng như tuyết
36. As cold as ice
Lạnh như tiền
37. As dark as midningt
Tối như đêm ba mươi
38. As heavy as lead /led/
Nặng như đá đeo
39. As quick as lighting
Nhanh như chóp
40. As bright as day
Sáng như gương
41. As sour as vinegar
Chua như giấm
42. As hard as rock
Cứng như đá
43. As slow as a turtle
Chậm như rùa
44. As merry as a cricket
Vui như tết
45. As stupid as a bull
Ngu như bò
46. As fat as pig
Mập như heo
47. As rich as a Jew
Giàu như Thạch Sùng
48. As naughty as a bear
Hỗn như gấu
49. As lazy as a lizand
Lười như hủi
50. As soundly as a log
(Ngủ) say như chết56. Study, study more, study forever.
Học, học nữa, học mãi.
51. A wool seller knows a wool buyer.
Suy bụng ta ra bụng người.
52. Ăn như mỏ khoét.
Eat like a horse.
53. Sell like hot cakes.
Đắt như tôm tươi.
54. You cannot eat your cake and have it.
Được cái nọ mất cái kia.
55. To pick and choose.
Kén cá chọn canh. [/center][/b][b]