===>Lớp sư phạm Tiếng Anh k33 - Khoa ngoại ngữ - ĐHTN<===

Đây là Diễn đàn dành cho các bạn đã và đang là sinh viên Sư phạm anh k33. Để ghi lại những dấu ấn và kỷ niệm của một thời sinh viên, hãy đăng ký làm thành viên để cùng giao lưu và chia sẻ!
 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Latest topics
» Từ điển Lạc Việt
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime18th October 2013, 11:42 by Admin

» ảnh đẹp thành viên - hotgirl sư phạm anh nè...!
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime18th August 2013, 07:24 by trịnh phương phương

» Lời Anh Muốn Nói - Bản Tình Ca Đầu Tiên
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime17th August 2013, 19:15 by Admin

» Những Bài Hát Về Tỉnh Miền Tây - Nhạc Quê Hương
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime8th June 2013, 08:27 by Admin

»  MATERIALS DEVELOPMENT 2
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime19th May 2013, 20:24 by Admin

»  NEEDS ANALYSIS 2
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime19th May 2013, 20:19 by Admin

» GOALS AND OBJECTIVES
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime19th May 2013, 14:56 by Admin

» NEEDS ANALYSIS
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime19th May 2013, 14:52 by Admin

» MATERIALS DEVELOPMENT
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime17th May 2013, 10:17 by Admin

Top posters
Admin
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
votinha10
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
maptn
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
meoconkute9x_hy
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
duonglien
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
monkeycute_92
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
my_koi
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
cuongnino92
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
NguyenDung
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
hiendinhbn
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 31 người, vào ngày 3rd March 2023, 22:15
Most active topics
ảnh đẹp nè
ảnh đẹp thành viên - hotgirl sư phạm anh nè...!
Khoảng Lặng Giữa Các Trái Tim
chán toàn tập!
15/11/2011
Kinh nghiệm nghe và nói tiếng anh hữu ích
Thông báo từ Admin
Thành lập hội xem bói....!
Gửi tới tất cả hotgirl lớp mình
10 Dieu yeu thuong
Statistics
Diễn Đàn hiện có 51 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: Huyền Cận

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 402 in 333 subjects
Social bookmarking
Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of ===>Lớp sư phạm Tiếng Anh k33 - Khoa ngoại ngữ - ĐHTN<=== on your social bookmarking website
Similar topics
Most Viewed Topics
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!!
Phân tích hai thuộc tính của hàng hóa – sức lao động. Hàng hóa- sức lao động co đặc điểm gì khác so với hàng hóa thông thường?
Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư dưới chủ nghĩa tư bản
Chuyên đề: ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh (Phần II)
Quá trình sản xuất TBCN là gì? Giá trị thặng dư được sản xuất như thế nào?
Tính tất yếu và nội dung của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
Luyen viet tieng anh: traffic problem
Tiền công dưới chủ nghĩa tư bản là gì? Các hình thức tiền công cơ bản. Thế nào là tiền công danh nghĩa, tiền công thực tế?
NEEDS ANALYSIS
Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao (ADVANCED ENGLISH GRAMMAR)
Most active topic starters
Admin
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
votinha10
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
maptn
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
duonglien
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
monkeycute_92
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
meoconkute9x_hy
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
NguyenDung
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
chocanaorach
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_lcapCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_voting_barCác động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Vote_rcap 
Hướng dẫn sử dụng diễn đàn
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime26th November 2011, 11:24 by Admin
Hướng dẫn sử dụng diễn đàn

Để cho một số bạn muốn chèn video và bài hát vào bài viết trên forum mà chưa biết cách thì mình xin hướng dẫn:

1. Chèn Video từ Youtube:
B1: vào youtube và chọn video mình cần
VD: Rotary Engine
B2: Copy link của video trên Youtube ở phần nhập link website: https://www.youtube.com/watch?v=6BCgl2uumlI
B3: …


Comments: 0
Poll

 

 Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!!

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 295
Join date : 12/11/2011
Age : 32
Đến từ : Lập thạch-vĩnh phúc

Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! Empty
Bài gửiTiêu đề: Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!!   Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!! I_icon_minitime24th June 2012, 16:07

Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare

- Theo sau tất cả trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could,will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to,needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare

2- Những động từ theo sau la "to verb'' co 2 trường hợp:
2.a- [công thức: S+V+to V]:afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate,hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret,seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine,fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse,remember, start, trouble, want, would like prefer.

2.b- [công thức: S+V+O+to V]:advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean,oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel,expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press,request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise,allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest,dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine,invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone,quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest,recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand
ngoai ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, itis no good cũng là V-ing

4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" & "V-ing":
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue,dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose,regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want,require.
Đa số những động từ tren khi theo sau la "to verb" hoặc"V-ing" sẽ co nghĩa khác nhau.

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!

• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗimà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can'thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.


• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.


• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I'd like to have my shoes òaired.


• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It's time for me to ask all of you for thisquestion.


• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.


• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can't prevent him from smoking
e.g.2: I can't stop her from tearing


• S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.


• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.


• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I'd rather learn English than learn Biology.


• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.


• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.


• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về....)


• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)


• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)


• by chance = by accident (adv)(tình cờ)


• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)


• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì...)


• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó...)


• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)


• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)


• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)


• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.


• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)


• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)


• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)


• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)


• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)


• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.


• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)


• Take place = happen = occur(xảy ra)


• to be excited about(thích thú)


• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)


• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)


• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)


• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)


• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)


• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)


• leave someone alone(để ai yên...)


• By + V-ing(bằng cách làm...)


• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.


• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)


• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.


• When + S + V(qkd), S + had + Pii


• Before + S + V(qkd), S + had + Pii


• After + S + had +Pii, S + V(qkd)


• to be crowded with(rất đông cài gì đó...)


• to be full of(đầy cài gì đó...)


• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)


• except for/ apart from(ngoài, trừ...)


• as soon as(ngay sau khi)


• to be afraid of(sợ cái gì..)


• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)


• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)


• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông đượcmến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)


• in which = where; on/at which = when


• Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)


• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)


• Get + adj/ Pii


• Make progress(tiến bộ...)


• take over + N(đảm nhiệm cái gì...)


• Bring about(mang lại)


• Chú ý: so + adj còn such + N


• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)


• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)


• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)


• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)


• It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tạihoàn thành


• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào...)


• To be fined for(bị phạt về)


• from behind(từ phía sau...)


• so that + mệnh đề(để....)


• In case + mệnh đề(trong trường hợp...)


• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to... (modal Verbs) + V-infinitive


• Gerunds and Infinitives
V + V-ing
Appreciate
admit
Avoid
Can't help
Can't stand
Can't bear
Consider
Deny
Dislike
Enjoy
Feel like
Finish
Give up
Imagine
Keep (on)
Look forward to
Mention
Object to
Practise
Put off
Risk
Suggest
Be/get used to
Be worth


V + to VAfford
Appear
Arrange
Decide
Fail
Forget
Happen
Intend
Learn
Manage
Mean
Offer
Plan
Pòare
Promise
Refuse
Seem
Threaten
Hope
Expect
Hesitate
Agree
Want
Attempt
Wish
Tend


V + O + VMake
Let
Have
Hope
Catch
See
Watch
Feel
Find
Hear
Overhear
Observe


V + O + to V
Advise
Allow
Encourage
Force
Invite
Order
Persuad
Remind
Teach
Tell
Warn
Show
Command
Ask
Urge
Về Đầu Trang Go down
https://suphamtienganh.forumvi.com
 
Các động từ theo sau là V-ing, to_verb hoặc V-bare và Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!!
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU KỲ THÚ
» Gia đình nạn nhân xin cộng đồng mạng tha thứ cho 'Kẹo mút'
» Những Câu Chuyện Xúc Động Về Tình Yêu..!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
===>Lớp sư phạm Tiếng Anh k33 - Khoa ngoại ngữ - ĐHTN<=== :: góc học tập :: Kiến thức tiếng anh-
Chuyển đến